QUI ƯỚC THỂ HIỆN BẢN VẼ TRONG REVIT

Leave A Comment

Phần kiến trúc:

SỐ TT
TÊN BẢN VẼ/ thành phần
1
Bản vẽ mặt bằng tổng thể (1:200 trở lên)
1-    Bảng chú thích khu chức năng
2-    Các diễn họa cơ bản landcap
3-    Ký hiệu tên khu chức năng
4-    Kích thước định vị trục , khối
5-    Ký hiệu cao độ, hướng độ dốc trên mặt bằng
6-    Ký hiệu hướng Bắc
2
Mặt bằng tầng (1:100 trở lên)
1-    Ký hiệu tên khu chức năng
2-    Ký hiệu tên cấu kiện (tường, trần, sàn)
3-    Dấu cắt, trích chi tiết
4-    Kích thước định vị trục , khối
5-    Kích thước chi tiết cấu kiện trên mặt bằng
6-    Ký hiệu cao độ, hướng độ dốc trên mặt bằng
7-    Ký hiệu hướng Bắc
3
Mặt bằng trần (1:100 trở lên)
1-    Ký hiệu tên khu chức năng
2-    Ký hiệu tên cấu kiện (tường, trần, sàn)
3-    Kích thước định vị trục , khối
4-    Kích thước chi tiết thiết bị trên mặt bằng
5-    Ký hiệu cao độ trên mặt bằng
4
Mặt bằng nền (1:100 trở lên)
1-    Ký hiệu tên khu chức năng
2-    Ký hiệu tên cấu kiện (tường, trần, sàn)
3-    Kích thước định vị trục , khối
4-    Ký hiệu cao độ, hướng độ dốc trên mặt bằng
5-    Ký hiệu hướng Bắc
5
Mặt bằng bố trí cửa (1:100 trở lên)
1-    Ký hiệu tên khu chức năng
2-    Ký hiệu tên cấu kiện (cửa đi, cửa sổ)
3-    Ký hiệu hướng Bắc
6
Mặt đứng (1:100 trở lên)
1-    Ký hiệu tên cấu kiện (cửa đi, cửa sổ)
2-    Dấu cắt, trích chi tiết
3-    Kích thước định vị cao độ, đường tham chiếu cao độ trên mặt đứng, mặt cắt
4-    Ký hiệu số về loại cấu kiện và bản chú thích
7
Mặt cắt (1:100 trở lên)
1-    Ký hiệu tên khu chức năng
2-    Ký hiệu tên cấu kiện (tường, trần, sàn)
3-    Ký hiệu tên cấu kiện (cửa đi, cửa sổ)
4-    Kích thước định vị cao độ, đường tham chiếu cao độ trên mặt đứng, mặt cắt
5-    Ký hiệu số về loại cấu kiện và bản chú thích
8
Mặt bằng chi tiết trích đoạn (1:50 trở lên)
1-    Ký hiệu tên khu chức năng
2-    Ký hiệu tên cấu kiện (tường, trần, sàn)
3-    Ký hiệu tên cấu kiện (cửa đi, cửa sổ)
4-    Kích thước chi tiết trên mặt bằng trích đoạn
9
Mặt cắt, mặt đứng chi tiết trích đoạn (1:50 trở lên)
1-    Ký hiệu tên khu chức năng
2-    Ký hiệu tên cấu kiện (tường, trần, sàn)
3-    Ký hiệu tên cấu kiện (cửa đi, cửa sổ)
4-    Kích thước chi tiết trên mặt đứng, mặt cắt trích đoạn
10
Chi tiết cấu tạo (1:50 trở lên)
1-    Kích thước các lớp cấu tạo
2-    Ký hiệu chú thích vật liệu
3-    Bảng chú thích vật liệu
4-    Chú thích vật liệu, nhà sản xuất (tùy chọn với mục IV.2 và IV.4)
11
Chi tiết cấu tạo điển hình (1:50 trở lên)
1-    Kích thước các lớp cấu tạo
2-    Chú thích vật liệu, nhà sản xuất
12
Thống kê
1-    Thống kê tường
2-    Thống kê cửa
3-    Thống kê sàn hoàn thiện
4-    Thống kê vật liệu hoàn thiện
13
Bản vẽ 3D hình chiếu trục đo
1-    Dùng chế độ Hidden Line

Phần kết cấu:

SỐ TT
TÊN BẢN VẼ/ thành phần
1
Bản vẽ mặt bằng định vị cọc (1:100 trở lên)
1-    Kích thước định vị trục
2-    Kích thước định vị cọc
3-    Ký hiệu cọc
4-    Ghi chú chung loại cọc
2
Bản vẽ mặt bằng móng (1:100 trở lên)
1-    Kích thước định vị trục
2-    Kích thước định vị móng, cột
3-    Ký hiệu móng, cột
4-    Ký hiệu cao độ
3
Bản vẽ mặt bằng dầm sàn bê tông(1:100 trở lên)
1-    Kích thước định vị trục
2-    Kích thước định vị dầm, sàn
3-    Ký hiệu dầm, sàn
4-    Ký hiệu cao độ
5-    Ký hiệu hatch cho sàn âm
4
Bản vẽ chi tiết thép dầm, cột, cấu kiện đặt biệt (1:25 trở lên)
1-    Kích thước định vị cấu kiện
2-    Kích thước tiết diện cấu kiện
3-    Kích thước định vị thép
4-    Chi chú thép
5
Bản vẽ chi tiết thép sàn(1:100 trở lên)
1-    Kích thước định vị trục
2-    Kích thước định vị thép
3-    Chi chú thép
4-    Ký hiệu cao độ
5-    Ký hiệu hatch cho sàn âm
6
Bản vẽ mặt bằng dầm, xà, kèo, sàn thép(1:200 trở lên)
1-    Kích thước định vị trục
2-    Kích thước định vị cấu kiện
3-    Ký hiệu cấu kiện
7
Bản vẽ chi tiết thép hình(1:25 trở lên)
1-    Kích thước định vị cấu kiện
2-    Kích thước cấu kiện
3-    Kích thước định vị lỗ
4-    Chi chú chiều dày bản thép, mối hàn
5-    Ký hiệu từng bản thép
8
Thống kê
1-    Thống kê thép trong bê tông
2-    Thống kê bê tông dầm
3-    Thống kê bê tồng sàn
4-    Thống kê thép hình
5-    Thống kê bản mã
6-    Thống kê bulon
9
Bản vẽ 3D hình chiếu trục đo
1-    Dùng chế độ Hidden Line

Phần điện:

SỐ TT
TÊN BẢN VẼ/ thành phần
1
Bản vẽ mặt bằng bố trí thiết bị (1:200 trở lên)
1-    Kích thước định vị trục
2-    Kích thước, cao độ định vị thiết bị
3-    Ký hiệu thiết bị
4-    Ký hiệu dây điện
5-    Chú thích thiết bị
2
Bản vẽ mặt bằng chiếu sáng (1:200 trở lên)
1-    Kích thước định vị trục
2-    Kích thước, cao độ định vị đèn
3-    Ký hiệu đèn
4-    Ký hiệu dây điện
5-    Chú thích đèn
3
Bản vẽ sơ đồ đơn tuyến
1-    Ký hiệu bản điện đầu vào, đầu ra
2-    Ký hiệu thiết bị, công suất
3-    Ký hiệu dây
4
Bản vẽ chi tiết điển hình (1:50 trở lên)
1-    Kích thước chi tiết định vị và các liên kết
2-    Ký hiệu vật liệu
3-    Chú thích phụ kiện liên kết
5
Thống kê
1-    Thống kê thiết bị
2-    Thống kê đèn
3-    Thống kê máng, ống luồng dây
6
Bản vẽ 3D hình chiếu trục đo
1-    Dùng chế độ Hidden Line

Phần nước, PCCC:

SỐ TT
TÊN BẢN VẼ/ thành phần
1
Bản vẽ mặt bằng tổng thể cấp thoát nước(1:200 trở lên)
1-    Kích thước định vị trục
2-    Kích thước ống
3-    Cao độ ống
4-    Ký hiệu thiết bị
5-    Ký hiệu hệ thống
6-    Chú thích thiết bị
2
Bản vẽ mặt bằng cấp nước (1:200 trở lên)
1-    Kích thước định vị trục
2-    Kích thước định vị thiết bị
3-    Kích thước ống
4-    Cao độ ống
5-    Ký hiệu thiết bị
6-    Ký hiệu hệ thống
7-    Chú thích thiết bị
3
Bản vẽ mặt bằng thoát nước (1:200 trở lên)
1-    Kích thước định vị trục
2-    Kích thước định vị thiết bị
3-    Kích thước ống
4-    Độ dốc và cao độ ống
5-    Ký hiệu thiết bị
6-    Ký hiệu hệ thống
7-    Chú thích thiết bị
4
Bản vẽ mặt bằng báo cháy (1:200 trở lên)
1-    Kích thước định vị trục
2-    Kích thước định vị thiết bị
3-    Kích thước ống
4-    Cao độ ống
5-    Ký hiệu thiết bị
6-    Ký hiệu hệ thống
7-    Chú thích thiết bị
5
Bản vẽ sơ đồ không gian
1-    Kích thước ống
2-    Ký hiệu hê hệ thống
3-    Cao độ ống
4-    Chú thích thiết bị
6
Thống kê
1-    Thống kê thiết bị
2-    Thống kê ống
3-    Thống kê Fitting
7
Bản vẽ 3D hình chiếu trục đo
1-    Dùng chế độ Hidden Line

Phần HVAC:

SỐ TT
TÊN BẢN VẼ/ thành phần
1
Bản vẽ mặt bằng bố trí điều hòa không khí (1:200 trở lên)
1-    Kích thước định vị trục
2-    Kích thước định vị thiết bị
3-    Kích thước ống ga, ống nước
4-    Cao độ ống
5-    Ký hiệu thiết bị điều hòa không khí
6-    Ký hiệu hệ thống
7-    Chú thích thiết bị
2
Bản vẽ mặt bằng bố trí thông gió (1:200 trở lên)
1-    Kích thước định vị trục
2-    Kích thước định vị thiết bị
3-    Kích thước ống thông gió
4-    Cao độ ống
5-    Ký hiệu thiết bị thông gió
6-    Ký hiệu hệ thống
7-    Chú thích thiết bị
3
Bản vẽ sơ đồ nguyên lý
1-    Ký hiệu thiết bị
2-    Ký hiệu hệ thống
4
Bản vẽ chi tiết điển hình (1:50 trở lên)
1-    Kích thước chi tiết định vị và các liên kết
2-    Ký hiệu vật liệu
3-    Chú thích phụ kiện liên kết
5
Thống kê
1-    Thống kê thiết bị
2-    Thống kê ống
3-    Thống kê Fitting
6
Bản vẽ 3D hình chiếu trục đo
1-    Dùng chế độ Hidden Line

Blogger
Facebook - Comments

Không có nhận xét nào...Leave one now